Thông tư 200/2014/TT-BTC Chế độ kế toán Doanh nghiệp

2/5 - (1 bình chọn)

Thông tư 200/2014/TT-BTC Hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp, thông tư này thay thế Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC, Thông tư số 244/2009/TT-BTC.

Thông tư 200/2014/TT-BTC của Bộ tài chính có hiệu lực áp dụng sau 45 ngày kể từ ngày ký và áp dụng cho năm tài chính bắt đầu hoặc sau ngày 1/1/2015.

Theo đó, Thông tư hướng dẫn kế toán áp dụng đối với các doanh nghiệp thuộc mọi lĩnh vực, mọi thành phần kinh tế.

A- Thay đổi về bản chất một số điểm chính sau đây:

I. Tài khoản kế toán:

Tôn trọng bản chất hơn hình thức. Chế độ kế toán DN mới xây dựng kế toán linh hoạt, cởi mở trên tinh thần cởi trói cho doanh nghiệp, trao cho doanh nghiệp quyền quyết định nhiều hơn trong tổ chức kế toán. Chế độ kế toán theo thông tư 200/2014/TT-BTC cập nhật tối đa các nội dung của CMKT quốc tế trên nguyên tắc không trái với Luật kế toán; thiết kế lại toàn bộ các tài khoản phản ánh đầu tư tài chính theo thông lệ quốc tế; …

Trong đó có 1 số thay đổi cụ thể như sau:

1. Các tài khoản Tài Sản không phân biệt ngắn hạn và dài hạn.
2. Bỏ tài khoản:

129, 139, 142, 144, 159, 311, 315, 342, 351, 415, 431, 512, 531, 532 và toàn bộ tài khoản ngoài bảng

3. Thêm tài khoản:

Tài khoản 171 – Giao dịch mua, bán lại trái phiếu Chính phủ

Tài khoản 353 – Quỹ khen thưởng, phúc lợi

Tài khoản 356 – Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

Tài khoản 357 – Quỹ bình ổn giá

Tài khoản 417 – Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

 

4. Thay đổi các tài khoản sau:

Tài khoản 121 – Chứng khoán kinh doanh (trước đây gọi là Đầu tư chứng khoán ngắn hạn)

Tài khoản 128 – Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (trước đây là Đầu tư ngắn hạn khác)

Tài khoản 222 – Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết (trước đây là Góp vốn liên doanh)

Tài khoản 228 – Đầu tư khác (trước đây là Đầu tư dài hạn khác)

Tài khoản 229 – Dự phòng tổn thất tài sản (trước đây là Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn)

Tài khoản 242 – Chi phí trả trước (trước đây là Chi phí trả trước dài hạn)

Tài khoản 244 – Cầm cố, thế chấp, kỹ quỹ, ký cược (trước đây là Ký quỹ, ký cược dài hạn)

Tài khoản 341 – Vay và nợ thuê tài chính (trước đây là Vay dài hạn)

Tài khoản 343 – Nhận kỹ quỹ, kỹ cược (trước đây là Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn)

Tài khoản 411 – Vốn đầu tư của chủ sở hữu (trước đây là Nguồn vốn kinh doanh)

Tài khoản 421 – Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (trước là Lợi nhuận chưa phân phối)

Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu (gộp 3 tài khoản 521, 531, 532 trước đây)

5. Hướng dẫn cụ thể nguyên tắc kế toán đối với từng loại tài khoản.

II. Sổ kế toán:

Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC các doanh nghiệp không bắt buộc phải áp dụng mẫu sổ kế toán như trước mà được tự thiết kế, xây dựng riêng phù hợp với yêu cầu quản lý và đặc điểm hoạt động của mình. Nhưng phải đảm bảo cung cấp thông tin về giao dịch kinh tế một cách minh bạch, đầy đủ.
– Trường hợp không tự xây dựng có thể áp dụng biểu mẫu sổ kế toán theo phụ lục 4 Thông tư.

III. Chứng từ kế toán:

Tất cả các loại chứng từ đều mang tính hướng dẫn.
– Doanh nghiệp được chủ động xây dưng, thiết kế biểu mẫu chứng từ kế toán nhưng phải đáp ứng được các yêu cầu của Luật Kế toán và đảm bảo rõ ràng, minh bạch.

– Các loại chứng từ kế toán tại Phục lục 3 Thông tư 200/2014/TT-BTC chỉ mang tính hướng dẫn. Trường hợp doanh nghiệp không tự xây dựng, thiết kế cho riêng mình được thì có thể áp dụng theo Phụ lục 3.

IV. Báo cáo tài chính:

Thông tư 200/2014/TT-BTC bổ sung, sửa đổi nhiều chỉ tiêu của BCĐKT; Bổ sung chỉ tiêu Lãi suy giảm trên cổ phiếu của BCKQKD; Bổ sung sửa đổi một số chỉ tiêu của BCLCTT. Phần thuyết minh BCTC hầu như mới toàn bộ, xây dựng trên nguyên tắc minh bạch, công khai, linh hoạt, cụ thể như sau:

1. Thông tin bắt buộc trong BCTC không còn “Thuế và các khoản nộp Nhà nước”.

2. Kỳ lập BCTC giữa niên độ sẽ gồm BCTC quý (cả quý IV) và BCTC bán niên (trước chỉ yêu cầu BCTC quý và không cần quý IV).

3. Thêm các quy định mới về Xây dựng nguyên tắc kế toán và BCTC khi doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục (Điều 106).

4. Sử đổi, bổ sung nhiều chỉ tiêu của Bảng Cân đối kế toán, cụ thể:

Mã số 120 = Mã số 121 + 122 +123 (trước đây là 121 + 129)

Mã số 130 = 131 + 132 + 133 + 134 + 135 +136 +137 +139 (trước đây không có 136, 137)

Mã số 150 = 151 + 152 +153 +154 + 155 (trước đây không có 153, 154 nhưng có 158)

Mã số 200 = 210 + 220 + 230 + 240 +250 +260 (trước đây không có 230)

5. Phần Thuyết minh báo cáo tài chính cũng có nhiều sự thay đổi, bổ sung các chỉ tiêu như:

– Phần đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp bổ sung thêm: chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường; cấu trúc doanh nghiệp.

– Phần chính sách kế toán áp dụng chia ra chỉ tiêu cụ thể cho 2 trường hợp Doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục và Doanh nghiệp không.

– Phần thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong bảng Cân đối kế toán thêm chỉ tiêu: nợ xấu; vay và nợ thuê tài chính; tài sản dở dang dài hạn…

 

B – Hệ thống tài khoản kế toán, hệ thống chứng từ, hệ thống số sách kế toán theo Thông tư 200:

I. HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN THEO Thông tư 200

(Ban hành kèm theo Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ tài chính)

Lưu ý: Tìm hiểu chi tiết tài khoản bằng cách kích vào Tên tài khoản tương ứng

SỐ HIỆU TK
Cấp 1Cấp 2TÊN TÀI KHOẢN
234
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
111Tiền mặt
1111Tiền Việt Nam
1112Ngoại tệ
1113Vàng tiền tệ
112Tiền gửi Ngân hàng
1121Tiền Việt Nam
1122Ngoại tệ
1123Vàng tiền tệ
113Tiền đang chuyển
1131Tiền Việt Nam
1132Ngoại tệ
121Chứng khoán kinh doanh
1211Cổ phiếu
1212Trái phiếu
1218Chứng khoán và công cụ tài chính khác
128Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
1281Tiền gửi có kỳ hạn
1282Trái phiếu
1283Cho vay
1288Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
131Phải thu của khách hàng
133Thuế GTGT được khấu trừ
1331
1332
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
136Phải thu nội bộ
1361Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
1362Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá
1363Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
1368Phải thu nội bộ khác
138Phải thu khác
1381Tài sản thiếu chờ xử lý
1385Phải thu về cổ phần hoá
1388Phải thu khác
141Tạm ứng
  
151Hàng mua đang đi đường
  
152Nguyên liệu, vật liệu
  
153Công cụ, dụng cụ
1531
1532
1533
1534
Công cụ, dụng cụ
Bao bì luân chuyển
Đồ dùng cho thuê
Thiết bị, phụ tùng thay thế
154Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
  
155Thành phẩm
1551
1557
Thành phẩm nhập kho
Thành phẩm bất động sản
156Hàng hóa
1561Giá mua hàng hóa
1562Chi phí thu mua hàng hóa
1567Hàng hóa bất động sản
157Hàng gửi đi bán
158Hàng hoá kho bảo thuế
161Chi sự nghiệp
1611Chi sự nghiệp năm trước
1612Chi sự nghiệp năm nay
171Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
211Tài sản cố định hữu hình
2111Nhà cửa, vật kiến trúc
2112Máy móc, thiết bị
2113Phương tiện vận tải, truyền dẫn
2114Thiết bị, dụng cụ quản lý
2115Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
2118TSCĐ khác
2122121
2122
Tài sản cố định thuê tài chính
TSCĐ hữu hình thuê tài chính.
TSCĐ vô hình thuê tài chính.
213Tài sản cố định vô hình
2131Quyền sử dụng đất
2132Quyền phát hành
2133Bản quyền, bằng sáng chế
2134Nhãn hiệu, tên thương mại
2135Chương trình phần mềm
2136Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
2138TSCĐ vô hình khác
214Hao mòn tài sản cố định
2141Hao mòn TSCĐ hữu hình
2142Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
2143Hao mòn TSCĐ vô hình
2147Hao mòn bất động sản đầu tư
217Bất động sản đầu tư
  
221Đầu tư vào công ty con
  
222Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
  
228Đầu tư khác
2281
2288
Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Đầu tư khác
229Dự phòng tổn thất tài sản
2291
2292
2293
2294
Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
Dự phòng phải thu khó đòi
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
241Xây dựng cơ bản dở dang
2411Mua sắm TSCĐ
2412Xây dựng cơ bản
2413Sửa chữa lớn TSCĐ
242Chi phí trả trước
243Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
244Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
331Phải trả cho người bán
  
333Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
3331Thuế giá trị gia tăng phải nộp
33311Thuế GTGT đầu ra
33312Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332Thuế tiêu thụ đặc biệt
3333Thuế xuất, nhập khẩu
3334Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335Thuế thu nhập cá nhân
3336Thuế tài nguyên
3337Thuế nhà đất, tiền thuê đất
3338
33381
33382
Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
Thuế bảo vệ môi trường
Các loại thuế khác
3339Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
334Phải trả người lao động
3341Phải trả công nhân viên
3348Phải trả người lao động khác
335Chi phí phải trả
  
336Phải trả nội bộ
3361
3362
3363
3368
Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá
Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
Phải trả nội bộ khác
337Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
338Phải trả, phải nộp khác
3381Tài sản thừa chờ giải quyết
3382Kinh phí công đoàn
3383Bảo hiểm xã hội
3384Bảo hiểm y tế
3385Phải trả về cổ phần hoá
3386Bảo hiểm thất nghiệp
3387Doanh thu chưa thực hiện
3388Phải trả, phải nộp khác
341Vay và nợ thuê tài chính
3411
3412
Các khoản đi vay
Nợ thuê tài chính
343Trái phiếu phát hành
3431
34311
34312
34313
3432
Trái phiếu thường
Mệnh giá
Chiết khấu trái phiếu
Phụ trội trái phiếu
Trái phiếu chuyển đổi
344Nhận ký quỹ, ký cược
  
347Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
 352Dự phòng phải trả
3521
3522
3523
3524
Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp
Dự phòng phải trả khác
353Quỹ khen thưởng phúc lợi
3531Quỹ khen thưởng
3532Quỹ phúc lợi
3533Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
3534Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
356Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3561Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3562Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
357Quỹ bình ổn giá
LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
411Vốn đầu tư của chủ sở hữu
4111
41111
41112
Vốn góp của chủ sở hữu
Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết
Cổ phiếu ưu đãi
4112Thặng dư vốn cổ phần
4113Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
4118Vốn khác
412Chênh lệch đánh giá lại tài sản
  
413Chênh lệch tỷ giá hối đoái
4131Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
4132Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động
414Quỹ đầu tư phát triển
  
417Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
  
418Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
  
419Cổ phiếu quỹ
  
421Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
4211Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
4212Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
441Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
  
461Nguồn kinh phí sự nghiệp
4611Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
4612Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
466Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU
511Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
5111Doanh thu bán hàng hóa
5112Doanh thu bán các thành phẩm
5113
5114
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu trợ cấp, trợ giá
5117Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
5118Doanh thu khác
515Doanh thu hoạt động tài chính
  
521Các khoản giảm trừ doanh thu
5211Chiết khấu thương mại
5212Hàng bán bị trả lại
5213Giảm giá hàng bán
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
611Mua hàng
6111Mua nguyên liệu, vật liệu
6112Mua hàng hóa
621Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
  
622Chi phí nhân công trực tiếp
  
623Chi phí sử dụng máy thi công
6231Chi phí nhân công
6232Chi phí nguyên, vật liệu
6233Chi phí dụng cụ sản xuất
6234Chi phí khấu hao máy thi công
6237Chi phí dịch vụ mua ngoài
6238Chi phí bằng tiền khác
627Chi phí sản xuất chung
6271Chi phí nhân viên phân xưởng
6272Chi phí nguyên, vật liệu
6273Chi phí dụng cụ sản xuất
6274Chi phí khấu hao TSCĐ
6277Chi phí dịch vụ mua ngoài
6278Chi phí bằng tiền khác
631Giá thành sản xuất
  
632Giá vốn hàng bán
635Chi phí tài chính
  
641Chi phí bán hàng
6411Chi phí nhân viên
6412Chi phí nguyên vật liệu, bao bì
6413Chi phí dụng cụ, đồ dùng
6414Chi phí khấu hao TSCĐ
6415Chi phí bảo hành
6417Chi phí dịch vụ mua ngoài
6418Chi phí bằng tiền khác
642Chi phí quản lý doanh nghiệp
6421Chi phí nhân viên quản lý
6422Chi phí vật liệu quản lý
6423Chi phí đồ dùng văn phòng
6424Chi phí khấu hao TSCĐ
6425Thuế, phí và lệ phí
6426Chi phí dự phòng
6427Chi phí dịch vụ mua ngoài
6428Chi phí bằng tiền khác
LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC
711Thu nhập khác
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC
811Chi phí khác
  
821Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
8211Chi phí thuế TNDN hiện hành
8212Chi phí thuế TNDN hoãn lại
TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
911Xác định kết quả kinh doanh

 

II. DANH MỤC VÀ BIỂU MẪU CHỨNG TỪ KẾ TOÁN

(Ban hành kèm theo Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ tài chính)

TTTÊN CHỨNG TỪSỐ HIỆU
I. Lao động tiền lương
1Bảng chấm công01a-LĐTL
2Bảng chấm công làm thêm giờ01b-LĐTL
3Bảng thanh toán tiền lương02-LĐTL
4Bảng thanh toán tiền thưởng03-LĐTL
5Giấy đi đường04-LĐTL
6Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành05-LĐTL
7Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ06-LĐTL
8Bảng thanh toán tiền thuê ngoài07-LĐTL
9Hợp đồng giao khoán08-LĐTL
10Biên bản thanh lý (nghiệm thu) hợp đồng giao khoán09-LĐTL
11Bảng kê trích nộp các khoản theo lương10-LĐTL
12Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội11-LĐTL
II. Hàng tồn kho
1Phiếu nhập kho01-VT
2Phiếu xuất kho02-VT
3Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá03-VT
4Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ04-VT
5Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá05-VT
6Bảng kê mua hàng06-VT
7Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ07-VT
III. Bán hàng
1Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi01-BH
2Thẻ quầy hàng02-BH
IV. Tiền tệ
1Phiếu thu01-TT
2Phiếu chi02-TT
3Giấy đề nghị tạm ứng03-TT
4Giấy thanh toán tiền tạm ứng04-TT
5Giấy đề nghị thanh toán05-TT
6Biên lai thu tiền06-TT
7Bảng kê vàng tiền tệ07-TT
8Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho VND)08a-TT
9Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho ngoại tệ, vàng tiền tệ)08b-TT
10Bảng kê chi tiền09-TT
V. Tài sản cố định
1Biên bản giao nhận TSCĐ01-TSCĐ
2Biên bản thanh lý TSCĐ02-TSCĐ
3Biên bản bàn giao TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành03-TSCĐ
4Biên bản đánh giá lại TSCĐ04-TSCĐ
5Biên bản kiểm kê TSCĐ05-TSCĐ
6Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ06-TSCĐ

 

III. DANH MỤC VÀ MẪU SỔ KẾ TOÁN 

(Ban hành kèm theo Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22//12/2014 của Bộ Tài chính)

Số TTTên sổKý hiệuHình thức kế toán
Nhật ký chungNhật ký – Sổ CáiChứng từ 
ghi sổ
Nhật ký- Chứng từ
1234567
01Nhật ký – Sổ CáiS01-DNx
02Chứng từ ghi sổS02a-DNx
03Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổS02b-DNx
04Sổ Cái (dùng cho hình thức Chứng từ ghi sổ)S02c1-DN
S02c2-DN
x
x
05Sổ Nhật ký chungS03a-DNx
06Sổ Nhật ký thu tiềnS03a1-DNx
07Sổ Nhật ký chi tiềnS03a2-DNx
08Sổ Nhật ký mua hàngS03a3-DNx
09Sổ Nhật ký bán hàngS03a4-DNx
10Sổ Cái (dùng cho hình thức Nhật ký chung)S03b-DNx
11Nhật ký- Chứng từ, các loại Nhật ký – Chứng từ, Bảng kê
Gồm: – Nhật ký – Chứng từ từ số 1 đến số 10
– Bảng kê từ số 1 đến số 11
S04-DN

S04a-DN
S04b-DN




x

x
x

12Số Cái (dùng cho hình thức Nhật ký-Chứng từ)S05-DNx
13Bảng cân đối số phát sinhS06-DNxx
14Sổ quỹ tiền mặtS07-DNxxx
15Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặtS07a-DNxxx
16Sổ tiền gửi ngân hàngS08-DNxxxx
17Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóaS10-DNxxxx
18Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóaS11-DNxxxx
19Thẻ kho (Sổ kho)S12-DNxxxx
20Sổ tài sản cố địnhS21-DNxxxx
21Sổ theo dõi TSCĐ và công cụ, dụng cụ tại nơi sử dụngS22-DNxxxx
22Thẻ Tài sản cố địnhS23-DNxxxx
23Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán)S31-DNxxxx
24Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán) bằng ngoại tệS32-DNxxxx
25Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệS33-DNxxxx
26Sổ chi tiết tiền vayS34-DNxxxx
27Sổ chi tiết bán hàngS35-DNxxxx
28Sổ chi phí sản xuất, kinh doanhS36-DNxxxx
29Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụS37-DNxxxx
30Sổ chi tiết  các tài khoảnS38-DNxxxx
31Sổ kế toán chi tiết theo dõi các khoản đầu tư vào công ty liên doanhS41a-DNxxxx
32Sổ kế toán chi tiết theo dõi các khoản đầu tư vào công ty liên kếtS41b-DNxxxx
33Sổ theo dõi phân bổ các khoản chênh lệch phát sinh khi mua khoản đầu tư vào công ty liên doanhS42a-DNxxxx
34Sổ theo dõi phân bổ các khoản chênh lệch phát sinh khi mua khoản đầu tư vào công ty liên kếtS42b-DNxxxx
35Sổ chi tiết phát hành cổ phiếuS43-DNxxxx
36Sổ chi tiết cổ phiếu quỹS44-DNxxxx
37Sổ chi tiết đầu tư chứng khoánS45-DNxxxx
38Sổ theo dõi chi tiết nguồn vốn kinh doanhS51-DNxxxx
39Sổ chi phí đầu tư xây dựngS52-DNxxxx
40Sổ theo dõi thuế GTGTS61-DNxxxx
41Sổ chi tiết thuế GTGT được hoàn lạiS62-DNxxxx
42Sổ chi tiết thuế GTGT được miễn giảmS63-DNxxxx
Các sổ chi tiết khác theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp
Bạn có thể Dowload đầy đủ Thông tư 200: Tại Đây

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *