Thông tư 133/2016/TT-BTC Chế độ kế toán Doanh nghiệp vừa và nhỏ

Thông tư 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ tài chính: Hướng dẫn Chế độ kế toán danh nghiệp vừa và nhỏ, có hiệu lực từ ngày 1/1/2017 và thay thế chế độ kế toán theo Quyết định 48.

1.Một số điểm đáng chú ý

  • Đối tượng áp dụng là: Những DN nhỏ và vừa (bao gồm cả doanh nghiệp siêu nhỏ) thuộc mọi lĩnh vực, mọi thành phần kinh tế theo quy định của pháp luật.
  • DN nhỏ và vừa có thể lựa chọn áp dụng Chế độ kế toán doanh nghiệp theo Thông tư 200. hoặc theo Thông tư 133. Nhưng phải thông báo cho cơ quan thuế (Phải thực hiện từ đầu năm tài chính và nhất quán trong năm)
  • DN có thể mở thêm các tài khoản cấp 2 và cấp 3 đối với những tài khoản không có qui định tại danh mục Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này mà không phải đề nghị Bộ tài chính chấp thuận.

2. Những tài khoản được bổ sung thêm

  • TK 128 – Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn;
  • TK 136 – Phải thu nội bộ;
  • TK 151 – Hàng mua đang đi đường
  • TK 228 – Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
  • TK 336 – Phải trả nội bộ

3. Những tài khoản bị xóa bỏ theo Thông tư 133

TK 142 – Trả trước ngắn hạn;
TK 159 – Các khoản dự phòng
TK 171 – Giao dịch mua bán lại trái phiếu của Chính phủ
TK 221 – Đầu tư tài chính dài hạn
TK 244 – Ký quỹ, ký cược dài hạn
TK 311 – Vay ngắn hạn
TK 315 – Nợ dài hạn đến hạn trả
TK 351 – Qũy dự phòng trợ cấp mất việc làm
TK 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu
TK ngoài bảng: 001, 002. 003, 004, 007

Thông tư 133/2016/TT-BTC thay thế Quyết định 48/2006/QĐ-BTC và Thông tư 138/2011/TT-BTC.
Thông tư 133/2016/TT-BTC có hiệu lực áp dụng cho năm tài chính bắt đầu hoặc sau ngày 01/01/2017.

 

4. DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN theo TT 133

(Ban hành kèm theo Thông tư  133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính) 

 – Lưu ý: Các bạn muốn xem chi tiết kết cấu nội dung, cách hạch toán từng Tài khoản thì bấm chuột trái vào Tài khoản đó nhé.

SỐ HIỆU TKTÊN TÀI KHOẢN
Cấp 1Cấp 2
123
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
111Tiền mặt
1111
1112
Tiền Việt Nam
Ngoại tệ
112Tiền gửi Ngân hàng
1121
1122
Tiền Việt Nam
Ngoại tệ
121Chứng khoán kinh doanh
128Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
1281
1288
Tiền gửi có kỳ hạn
Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
131Phải thu của khách hàng
133Thuế GTGT được khấu trừ
1331
1332
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
136Phải thu nội bộ
1361
1368
Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
Phải thu nội bộ khác
138Phải thu khác
1381
1386
1388
Tài sản thiếu chờ xử lý
Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
Phải thu khác
141Tạm ứng
151Hàng mua đang đi đường
152Nguyên liệu, vật liệu
153Công cụ, dụng cụ
154Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
155Thành phẩm
156Hàng hóa
157Hàng gửi đi bán
211Tài sản cố định
2111
2112
2113
TSCĐ hữu hình
TSCĐ thuê tài chính
TSCĐ vô hình
214Hao mòn tài sản cố định
2141
2142
2143
2147
Hao mòn TSCĐ hữu hình
Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
Hao mòn TSCĐ vô hình
Hao mòn bất động sản đầu tư
217Bất động sản đầu tư
228Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
2281
2288
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
Đầu tư khác
229Dự phòng tổn thất tài sản
2291
2292
2293
2294
Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
Dự phòng phải thu khó đòi
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
241Xây dựng cơ bản dở dang
2411
2412
2413
Mua sắm TSCĐ
Xây dựng cơ bản
Sửa chữa lớn TSCĐ
242Chi phí trả trước
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
331Phải trả cho người bán
333Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
3331
33311
33312
3332
3333
3334
3335
3336
3337
3338
33381
33382
3339
Thuế giá trị gia tăng phải nộp
Thuế GTGT đầu ra
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Thuế xuất, nhập khẩu
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế tài nguyên
Thuế nhà đất, tiền thuê đất
Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
Thuế bảo vệ môi trường
Các loại thuế khác
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
334Phải trả người lao động
335Chi phí phải trả
336Phải trả nội bộ
3361
3368
Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
Phải trả nội bộ khác
338Phải trả, phải nộp khác
3381
3382
3383
3384
3385
3386
3387
3388
Tài sản thừa chờ giải quyết
Kinh phí công đoàn
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Bảo hiểm thất nghiệp
Nhận ký quỹ, ký cược
Doanh thu chưa thực hiện
Phải trả, phải nộp khác
341Vay và nợ thuê tài chính
3411
3412
Các khoản đi vay
Nợ thuê tài chính
352Dự phòng phải trả
3521
3522
3524
Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
Dự phòng phải trả khác
353Quỹ khen thưởng phúc lợi
3531
3532
3533
3534
Quỹ khen thưởng
Quỹ phúc lợi
Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
356Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3561
3562
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
411Vốn đầu tư của chủ sở hữu
4111
4112
4118
Vốn góp của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác
413Chênh lệch tỷ giá hối đoái
418Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
419Cổ phiếu quỹ
421Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
4211
4212
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU
511Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
5111
5112
5113
5118
Doanh thu bán hàng hóa
Doanh thu bán thành phẩm
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu khác
515Doanh thu hoạt động tài chính
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
611Mua hàng
631Giá thành sản xuất
632Giá vốn hàng bán
635Chi phí tài chính
642Chi phí quản lý kinh doanh
6421
6422
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC
711Thu nhập khác
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC
811Chi phí khác
821Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
911Xác định kết quả kinh doanh
Tải Hệ thống tài khoản kế toán về tại đây:
Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 133

5. DANH MỤC BIỂU MẪU CHỨNG TỪ KẾ TOÁN

(Ban hành kèm theo Thông tư  133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính) 
TTTÊN CHỨNG TỪSỐ HIỆU
I. Lao động tiền lương
1Bảng chấm công01a-LĐTL
2Bảng chấm công làm thêm giờ01b-LĐTL
3Bảng thanh toán tiền lương02-LĐTL
4Bảng thanh toán tiền thưởng03-LĐTL
5Giấy đi đường04-LĐTL
6Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành05-LĐTL
7Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ06-LĐTL
8Bảng thanh toán tiền thuê ngoài07-LĐTL
9Hợp đồng giao khoán08-LĐTL
10Biên bản thanh lý (nghiệm thu) hợp đồng giao khoán09-LĐTL
11Bảng kê trích nộp các khoản theo lương10-LĐTL
12Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội11-LĐTL
II. Hàng tồn kho
1Phiếu nhập kho01-VT
2Phiếu xuất kho02-VT
3Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa03-VT
4Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ04-VT
5Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa05-VT
6Bảng kê mua hàng06-VT
7Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ07-VT
III. Bán hàng
1Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi01-BH
2Thẻ quầy hàng02-BH
IV. Tiền tệ
1Phiếu thu01-TT
2Phiếu chi02-TT
3Giấy đề nghị tạm ứng03-TT
4Giấy thanh toán tiền tạm ứng04-TT
5Giấy đề nghị thanh toán05-TT
6Biên lai thu tiền06-TT
7Bảng kê vàng, bạc, kim khí quý, đá quý07-TT
8Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho VND)08a-TT
9Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý)08b-TT
10Bảng kê chi tiền09-TT
V. Tài sản cố định
1Biên bản giao nhận TSCĐ01-TSCĐ
2Biên bản thanh lý TSCĐ02-TSCĐ
3Biên bản bàn giao TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành03-TSCĐ
4Biên bản đánh giá lại TSCĐ04-TSCĐ
5Biên bản kiểm kê TSCĐ05-TSCĐ
6Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ06-TSCĐ

6. DANH MỤC BIỂU MẪU SỔ KẾ TOÁN

(Ban hành kèm theo Thông tư  133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính) 
Số TTTên sổKý hiệuHình thức kế toán
Nhật ký chungNhật ký – Sổ CáiChứng từ ghi sổ
123456
01Nhật ký – Sổ CáiS01-DNNx
02Chứng từ ghi sổS02a-DNNx
03Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổS02b-DNNx
04Sổ Cái (dùng cho hình thức Chứng từ ghi sổ)S02c1-DNN
S02c2-DNN
x
x
05Sổ Nhật ký chungS03a-DNNx
06Sổ Nhật ký thu tiềnS03a1-DNNx
07Sổ Nhật ký chi tiềnS03a2-DNNx
08Sổ Nhật ký mua hàngS03a3-DNNx
09Sổ Nhật ký bán hàngS03a4-DNNx
10Sổ Cái (dùng cho hình thức Nhật ký chung)S03b-DNNx
11Sổ quỹ tiền mặtS04a-DNNxxx
12Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặtS04b-DNNxxx
13Sổ tiền gửi ngân hàngS05-DNNxxx
14Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóaS06-DNNxxx
15Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóaS07-DNNxxx
16Thẻ kho (Sổ kho)S08-DNNxxx
17Sổ tài sản cố địnhS09-DNNxxx
18Sổ theo dõi TSCĐ và công cụ, dụng cụ tại nơi sử dụngS10-DNNxxx
19Thẻ Tài sản cố địnhS11-DNNxxx
20Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán)S12-DNNxxx
21Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán) bằng ngoại tệS13-DNNxxx
22Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệS14-DNNxxx
23Sổ chi tiết tiền vayS15-DNNxxx
24Sổ chi tiết bán hàngS16-DNNxxx
25Sổ chi phí sản xuất, kinh doanhS17-DNNxxx
26Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụS18-DNNxxx
27Sổ chi tiết các tài khoảnS19-DNNxxx
28Sổ chi tiết phát hành cổ phiếuS20-DNNxxx
29Sổ chi tiết cổ phiếu quỹS21-DNNxxx
30Sổ chi tiết đầu tư chứng khoánS22-DNNxxx
31Sổ theo dõi chi tiết vốn góp của chủ sở hữuS23-DNNxxx
32Sổ chi phí đầu tư xây dựngS24-DNNxxx
33Sổ theo dõi thuế GTGTS25-DNNxxx
34Sổ chi tiết thuế GTGT được hoàn lạiS26-DNNxxx
35Sổ chi tiết thuế GTGT được miễn giảmS27-DNNxxx
36Các sổ chi tiết khác theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *